🔍
Search:
ANH ẤY
🌟
ANH ẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Đại từ
-
1
(조금 높이는 말로) 그 사람.
1
NGƯỜI ẤY:
(cách nói hơi kính trọng) Người đó.
-
2
여자가 다른 사람에게 그 자리에 없는 자기 남편이나 애인을 가리키는 말.
2
ANH ẤY:
Cách phụ nữ dùng để chỉ người yêu hay chồng của mình không có mặt ở đó.
🌟
ANH ẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc phát ra âm thanh ấy.
-
Danh từ
-
1.
소리가 무엇에 부딪혀 다시 울려 나오는 현상. 또는 그 소리.
1.
SỰ VANG LẠI, SỰ DỘI LẠI:
Hiện tượng âm thanh bị va vào cái gì đó rồi vang ra. Hoặc âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 밟거나 들추는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠO, LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục do giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 종이 등을 자꾸 밟거나 들추는 소리가 나다. 또는 자꾸 그런 소리를 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU LẠO XẠO, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh phát ra do liên tục giẫm hoặc lật giấy hay lá khô. Hoặc cứ phát ra âm thanh ấy.
-
☆
Danh từ
-
1.
앓는 소리를 냄. 또는 그 소리.
1.
SỰ RÊN RỈ, TIẾNG RÊN:
Việc phát ra âm thanh yếu ớt. Hoặc âm thanh ấy.